Password + Kiem tra <Test>
1: Password
007 Write All Stored Passwords (WASP)
v2.0 (1.625.864 byte):
WASP will display all passwords of the currently logged on user
that are stored in the Microsoft PWL file. It allows the
convenient deletion of this file to improve the security /
privacy of your PC. It is also very useful for educational
purposes about computer security.
Accent
Password Recovery: Dò
tìm password.
Download
- Site LH:
* Accent Access Password Recovery v1.05 (29.887 byte): tìm password trong
file Access 95/97/2000 (mde/mdb-file).
* Accent Exel Password Recovery v1.0 (34.926 byte): tìm password trong
file Excel 97/2000.
* Accent Office Password Recovery v1.0 (48.508 byte): Dò tìm password
trong file Office 9x/2000 (Access, Word, Excel).
Acrobat Key v4.0: Phục
hồi password trong file Adobe Acrobat PDF, hỗ
trợ má»i verson cá»§a Adobe Acrobat
Download:
- Site LH: Acrobat
Key v4.0 (705.163 byte).
Advanced xxxx Password
Recovery: Dò tìm
password. Xem bà i viết.
Download
- Site LH:
* Advanced Access Password Recovery v2.5 (500.776 byte): Dò tìm password
cá»§a file MS Access 95/97/2000.
* Advanced Archive Password Recovery
v1.0.1 (735.733
byte): Dò tìm password trong các file
được tạo bởi ZIP/PKZip/WinZIP,
ARJ/WinARJ, RAR/WinRAR (2.x), ACE/WinACE (1.x).
* Advanced Arj Password Recovery v2.0 (921.231 byte): Dò tìm password
của file nén bằng chương trình Arj.
* Advanced Excel 97 Password Recovery
1.31 (1.034.581
byte): Dò tìm password của file Excel 97.
* Advanced ICQ Password Recovery v1.0 (1.172.118 byte): Dò tìm password
cho ICQ version 98a - 2000b.
* Advanced Instant Messengers Password
Recovery v1.0
(553.881 byte): Dò tìm password trong các ứng
dụng trao đổi thông điệp
tức thá»i như: ICQ, AOL IM, Yahoo! Messenger, MSN
Messenger, Odigo, Trillian and Excite Messenger...
* Advanced Lotus Password Recovery v1.02 (1.127.137 byte); Advanced Lotus Password Recovery v1.0 (619.150 byte).: Dò tìm password
của file tạo bởi Lotus: Lotus Organizer
(*.OR?); Lotus 1-2-3 (*.WK1, *.WK3, *.WK4, *.123); Lotus WordPro
(*.LWP); Lotus SmartMaster (templates: *.12M, *.MWP); Lotus
Approach (*.APR, *.APT).
* Advanced Office 2000 Password Recovery
Pro v1.1 (990.641
byte); Advanced Office 2000 Password Recovery
Pro v1.03 (985.111
byte): Dò tìm password trong file tạo bởi
các chương trình: Microsoft Word (open, modify,
document protection, VBA project); Microsoft Excel (open, modify,
workbook, shared workbook, sheet, VBA project); Microsoft Access
(share-level, database owner info (user name and security ID),
user-level passwords (system databases); Microsoft PowerPoint 97
(VBA project); Microsoft Project (open, modify, VBA project);
Microsoft Outlook; Microsoft Money; Microsoft Backup (Windows
95/98); Microsoft Schedule+; Microsoft Mail; Microsoft Internet
Explorer 3/4/5 (Content Advisor); Visio 4/5 (VBA project); VBA
"backdoor" feature (works for all MS Office 97 and
Office 2000 applications, as well as other programs which have
VBA projects)
* Advanced Office 97/2000 Password
Recovery v1.23
(773.352 byte): Dò tìm password của file Office
97/2000.
* Advanced Outlook Express Password
Recovery v1.02
(1.200.739 byte): Dò tìm password của
ngưá»i sá» dụng "identities" trong
Outlook Express.
* Advanced Outlook Password Recovery
v1.12 (638.389
byte); Advanced Outlook Password Recovery v1.11 (1.126.165 byte): Dò tìm password
cá»§a file Outlook (.pst).
* Advanced PDF Password Recovery v1.34 (671.497 byte). Advanced PDF Password Recovery v1.31 (1.242.218 byte). Advanced PDF Password Recovery v1.21 (654.311 byte): Dò tìm Password
trong file Adobe Acrobat pdf.
* Advanced PDF Password Recovery Pro
v1.5 (858.826 byte);
Advanced PDF Password Recovery Pro v1.0 (833.059 byte): Dò tìm Password
trong file Adobe Acrobat pdf.
* Advanced QuickBooks Password Recovery
v1.05 (1.025.431
byte): Dò tìm password trong file Intuit QuickBooks (.QBW,
.QBA) các version từ QuickBooks 4 đến
QuickBooks 2000.
* Advanced Project Password Recovery
v1.0 (1.034.214
byte): Dò tìm password trong file MS Project (tất
cả các version).
* Advanced RAR Password Recovery v1.11 (695.999 byte): Dò tìm password
của các file nén theo chuẩn RAR.
* Advanced VBA Password Recovery v1.21 (584.464 byte): Dò tìm Password
để xem va sá»a chữa mã nguồn
Visual Basic for Applications (VBA) trong các file của
Microsoft Office 97 và Office 2000. Có khả
năng mở khóa của Excel add-ins.
* Advanced Word 97 Password Recovery
1.31 (1.554.953
byte): Dò tìm password của file Word 97.
* Advanced WordPerfect Office Password
Recovery v1.0
(377.306 byte): Dò tìm password của các file WordPerfect (.wp, .wpd), QuattroPro
(.qpw, .wb?, .wq1), Paradox (.db). Hỗ trợ tất
cả version và đa ngôn ngữ.
* Advanced ZIP Password Recovery v3.51 (1.045.547 byte): Dò tìm password
cá»§a file ZIP/PKZip/WinZip.
- Site khac: Advanced PDF Password Recovery Pro 1.0 (835KB); Advanced PDF Password Recovery v1.31 (1214KB)
BiosPwds v1.2 (130.977 byte): Gets BIOS passwords for Award
BIOSes on keypress.
Caption-it! (164.506 byte):
Chương trình chuyển đổi
Password từ dạng ****** thà nh dạng ký
tự nguyên gốc. Bạn chỉ cần
chạy chương trình nầy rồi di
chuyển Mouse đến ô chứa Password.
CmosPwd: Phục hồi Password trong
cmos/bios. Hỗ trợ các loại BIOS sau:
Acer/IBM 1.3; AMI BIOS 1.0; AMI WinBIOS (12/15/93) 1.4d; AMI
WinBIOS 2.5 1.0 & 2.7; Award 4.5x 1.0 & 1.4c & 2.3
& 2.8 & 2.9; Compaq (1992) 1.0; Compaq 1.4 & 3.0;
Phoenix A08, 1993 1.0; IBM (PS/2, Activa ...) 1.3; IBM Thinkpad
boot pwd 1.5; IBM 300 GL 1.5; Packard Bell Supervisor/User 1.4;
Phoenix 1.00.09.AC0 (1994) 1.0; Phoenix 1.04 1.4; Phoenix 1.10
A03/Dell GXi 1.4c; Phoenix 4 release 6 (User) 1.6 & 2.2;
Phoenix 4.05 rev 1.02.943 2.6; Phoenix 4.06 rev 1.13.1107 2.6;
Gateway Solo - Phoenix 4.0 r6 2.4; Toshiba 2.1; Zenith AMI 1.5;
Download:
- Site LH: CmosPwd v3.0 (71.862 byte).
CMOS Password (5159 bytes): Nếu đặt
password cho CMOS và lỡ quên mất tiêu
nó, bạn sẽ chẳng thể nà o
và o được CMOS để
chỉnh sá»a các thông số cần
thiết nữa. Giải pháp thông
thưá»ng, và cá»§a các dịch
vụ vi tÃnh, là mở máy ra vÃ
gỡ pin CMOS một lát cho các thông tin
trong BIOS bị xóa sạch. Nhưng đâu
phải ai cũng có thể đụng
tới chuyện phần cứng ấy.
Bởi váºy, giải pháp cá»§a chúng tôi
là dùng má»™t phần má»m nho
nhỠdo bạn Dương Tấn Phát viết.
Bạn chạy file nà y trong môi
trưá»ng MS-DOS tháºt. (Nếu Ä‘ang
chạy Windows 95/98, bạn restart lại máy
với option Restart in MS-DOS Mode.) Nhưng
tốt nhất là bạn nên copy file
nà y và o đĩa má»m. Sau
đó boot máy từ đĩa má»m boot
và chạy file nà y. Các tham số
(parameter) để chạy như sau : * BAKCMOS
/C nếu muốn xóa sạch các thông tin
CMOS và password của CMOS. * BAKCMOS /B nếu
muốn sao lưu thông tin ROMBIOS thà nh file
CMOSINFO.DAT * BAKCMOS /R nếu muốn phục
hồi file CMOSINFO.DAT có chứa các dữ
liệu setup bios và o CMOS. Sau đó,
bạn khởi động lại máy,
nhấn phÃm DELETE để mở CMOS
và thiết đặt lại các thông
số CMOS theo yêu cầu của mình.
CopiX Extension v1.1 (540 KB): Tiện Ãch dò
tìm password, mã của các ứng dụng. Nó
có các chức năng như : Copy văn
bản từ các cá»a sổ, bao gồm
văn bản nhãn hiệu (label text),
văn bản có thể biên táºp vÃ
văn bản listbox, tháºm chà các văn
bản đã giải thể (disabled text)
và các password dạng dấu hoa thị
***. Các text được capture sẽ
được hiển thị trong
một box tooltip và được copy
và o clipboard của Windows. Xem Class (lớp)
và Handle (trình Ä‘iá»u khiển)
cá»§a má»™t cá»a sổ hay má»™t
nút Ä‘iá»u khiển ứng dụng
nà o đó. Chức năng nà y có
lẽ hữu Ãch cho các nhà láºp trình.
Kết quả sẽ hiển thị trong
một box tooltip và được copy
tá»›i Clipboard. Ãây là má»™t
phần má»m hữu Ãch cho bạn khi lỡ
quên password bảo máºt hay đăng
nháºp cá»§a má»™t ứng dụng nà o
đó. Chỉ có Ä‘iá»ui, nó
hạn chế ở chỗ password đó
cần phải được save lại
dưới dạng các dấu hoa thị ****.
Sau khi xà i xong, bạn phải uninstall nó ra
khá»i máy mình ngay để tránh
bị "gáºy ông Ä‘áºp lưng
ông", bị kẻ xấu nà o
đó ăn cắp mất password. Xem bà i viết.
MS
Access 2000 Password Recovery: Dò tìm pssword trong file Access 2000.
Download:
- Site LH: MS Access 2000 Password Recovery v1.0 (1.216.810 byte).
Passware
Password Recovery xxxx:
Dò tìm password.
Download
- Site LH:
* Passware Password Recovery Access v3.5 (540.729 byte): Dò tìm password
trong file Access 2/9x/2000.
* Passware Password Recovery ACT v3.5 (354.398 byte): Dò tìm password
trong file Symantec ACT! (.BLB).
* Passware Password Recovery Backup QIC
v3.5 (349.690 byte):
Dò tìm password trong file MS Backup 95/98.
* Passware Password Recovery Kit v4.0 (1.903.226 byte); Passware Password Recovery Kit v3.7 (2.178.183 byte); Passware Password Recovery Kit SE v3.9 (2.025.941 byte): Tá»±
động dò tìm máºt khẩu tạo
bởi các chương trình: Word97/2000,
Excel97/2000, Word95/6/2, Excel95/5/4, Access2/95/97/2000,
Windows NT 3.x, 4.x, Outlook97/98/2000, Exchange, WinZip PKZip
ZIP, VBA Visual Basic modules, Internet Explorer, FileMaker,
Quicken, Lotus 1-2-3, Lotus Organizer, Lotus WordPro, Backup,
Project, Paradox, ACT!, Mail, Schedule+, Money, WordPerfect.
* Passware Password Recovery Win2K/NT
v3.5 (274.721 byte):
Dò tìm password cua Windows 2000 / NT.
- Site khac: Passware Password Recovery Kit SE v3.9 (2009KB).
Password Recovery Toolkit v4.3u (1.390.271 byte): Tá»±
động dò tìm Password của các file:
ACT, LOTUS 1-2-3, Organizer, MS Money, QuickBooks, Quicken, MS
Word, MS Excel, MS Access, Ascend, Paradox, Word Perfect, MS
Scheduler, Quatro Pro, Lotus Approach, DBase, AmiPro, NT Admin,
WordPro.
Pwl Tool v1.0 (36.009 byte): Chương trình
Ä‘á»c cache password ra. Nếu như trong
Dial-Up Networking có save password thì chưương
trình sẽ hiện lên cho chúng ta xem rõ
rà ng.
PwlView v2.0 (13.702 byte): Chạy với Dos,
PwlView shows all cached passwords stored in user's PWL file
along with user's login information. (User must be logged in).
Revelation v1.1 (1,2 MB) : Nếu quên password mÃ
bạn đã thiết đặt cho các
ứng dụng trong Windows, như trong Dial-Up
Networking, E-mail,...mà có save lại password
ấy dưới dạng các dấu ****, bạn
có thể Ä‘á»c lại
được password của mình bằng
má»™t phần má»m tên REVELATION cá»§a
SnadBoy. Dung lượng khoảng 1,2 MB. Hướng dẫn sá»
dụng
ScrSavPw v1.2 (113.568 byte):
Chương trình Ä‘á»c và set lại
passowrd cho Windows Screensaver.
Serial'2000: Ãây là má»™t
bộ chương trình được thực
hiện theo dạng trang Web cung cấp cho bạn
số serial của các software. Serials '2000 thu
gom các số đăng ký chÃnh
thức trên khắp thế giới
để táºp hợp lại hình
thà nh chương trình nà y. Nó chắc
chắn là hữu Ãch cho bạn khi bạn
kiếm được ở đâu
đó những phần má»m dạng
Shareware, Trialware, Evaluation,...Phân loại các
phần má»m ra theo loại máy mÃ
chúng chạy. Version 6.0 có 5 loại máy vi
tÃnh khác nhau : Macintosh, Newton, Palm Pilot, CE
và PC. Version 7.0 bổ sung them hệ
Ä‘iá»u hà nh BeOS. Ở má»—i
loại, các phần má»m cÅ©ng
được xếp thứ tự theo ABC,...Có
sẵn má»™t trình duyệt Web nhá»
giúp bạn có thể truy cáºp ngay
tá»›i homepage cá»§a phần má»m...Cho
phép ngưá»i sá» dụng bổ sung
thêm số serial cá»§a các phần má»m
khác và o...Hỗ trợ việc update
cơ sở dữ liệu. Các tác giả
cung cấp các patch update mỗi tháng 2
lần và o các ngà y 1 và 16 hà ng
tháng. Xem bà i viết.
Download:
- Site LH: * Serial'2000
v7.1 (2.796.682
byte) Update đến hết tháng 08/2001. Update 15/05/02 (67.688 byte); Update 01/05/02 (48.938 byte); Update tháng 04/02 (64.832 byte); Update tháng 03/02 (72.819 byte); Update tháng 02/02 (84.119 byte); Update tháng 01/02 (52.590 byte); Update từ 02-12/2001 (831.213 byte). * Serial'2000 v7.0 (2.004.425 byte) Upgrade v7.0b (303.432 byte).
- Site khac: Serial'2000 v7.0 (1.961KB). v7.0b Update (283kb).
Serials 2000 v1.41.0217 (343 KB): File update 21-8-2000 Bá»™ táºp hợp serial
các phần má»m. Công trình cá»§a nhóm
eGIS!/CORE. Gồm hai công cụ : Search : Bạn
gõ tên software muốn tìm số serial
và o box, click nút Search là nó sẽ
xuất hiện kết quả ngay, nếu như
software đó có trong thư viện của
Serials 2000. Manager : Qủan lý các số serial
theo hình thức một danh sách.
Ãặc biệt hÆ¡n cả là bạn
có thể biên táºp lại các số
serial, remove hay bổ sung thêm các số
serial má»›i. Bạn cÅ©ng có thể cáºp
nháºt những file update data từ Internet
vá».
Ultimate
ZIP Cracker: The
Ultimate ZIP Cracker shows you the password to any
password-protected ZIP or ARJ file! Several powerful algorithms
are used to search for lost passwords. Unlike many other similar
programs, Ultimate ZIP Cracker allows you to make sure that your
lost password will be found BEFORE you buy the program. The trial
version won't actually show you the recovered password, but it
WILL show you the first bytes of files in the ZIP or ARJ so you
know it worked.
Download:
- Site LH: Ultimate Zip Cracker v6.5.4.0 (962.707 byte); Ultimate ZIP Cracker Retail Working v4.4 (655.161 byte)
Unhide v1.0 (4.005 byte): Chương trình
chuyển đổi Password từ dạng
****** sang các kà tự ACSII dà nh cho Dial-Up
Networking. Bạn mở các shortcut trong Dial-Up
Networking có save password, sau đó chạy
chương trình. Bạn sẽ xem được
các password dễ dà ng.
Visual ZIP Password Recovery Processor
v4.1 (1.083.672 byte):
Dò tìm password trong file zip.
Web cracker v2.0 final (270.224): Copyright 1998 by DiTTo;
Released 12/02/98; This program exploits a rather large hole in
web site authentication methods. Password protected websites can
be easily brute-force hacked, because there is no set limit on
the number of time an incorrect password or User ID can be tried.
Windows
Network Neighborhood Password Cracker: Dò tìm password shared resource trong
Windows Network Neighborhood.
Download:
- Site LH: Windows Network Neighborhood Password
Cracker v3.0
(191.241 byte).
Zip
Key: Dò tìm
password trong các file ZIP tạo bởi WinZip,
PKZip hay các chương trình tương thÃch Zip
khác. Tốc độ tìm có
thể lên tới 3,500,000/giây với
Pentium II.
Download:
- Site LH: Zip Key v4.0.8 (729.209 byte).
2:Test
32bit Modem Tester (111.194 Byte): Tiện Ãch
kiểm tra Modem và lưu kết quả
và o file text.
Các chương trình Test :
Chương trình |
Công dụng |
Byte |
* Doctor PC v1.5 | Kiểm tra tổng quát, báo chÃnh xác số lượng Ram card mà n hình. | 204.476 |
* Syscheck v2.45 | Kiểm tra tổng quát | 116.963 |
* Ramtest | Kiểm tra Ram | 12.553 |
* PCconfig v8.2 | Kiểm tra tổng quát | 148.854 |
* Burnin v4.5 | Kiểm tra tổng quát, dùng test máy liên tục khi mới ráp | 100.047 |
* CD Certify Pro v2.02 | Chạy trong Windows. Test tốc độ ổ đĩa Cdrom, kiểm tra đĩa và báo cáo các thông tin khác của ổ đĩa. | 619.815 |
* Wintune 98 v1.0.43 | Kiểm tra tổng quát, chạy trong Windows | 1.760.884 |
* Dr Hardware v5.0 | Test máy chạy với Dos | 560.464 |
CDCheck: Tiện Ãch kiểm tra,
phục hồi và ngăn ngừa hư
há»ng dữ liệu trên đĩa CDRom.
Download:
- Site LH: CDCheck v3.0.0.13 (689.675 byte).
CD Speed 99 (175.893 byte): Kiểm tra tốc
độ CDRom.
Cpu Stability Test v6.0 (439.911 byte): Test CPU, Harddisks,
RAM, Caches và các thà nh phần giao
tiếp trên Motherboard. Nên test liên tục 12
giá».
CSE HTML Validator Professional v4.5 (2.757.478 byte): Chương trình
có khả năng kiểm tra, phát
hiện lỗi mã lịnh trong file HTML,
phân tÃch và đỠra phương
hướng sá»a lá»—i.
CTBIOS v1.3 (28 KB): Không cần install.
Tiện Ãch kiểm tra các thông
bố BIOS trên mainboard của bạn. Nó
chạy ở MS - DOS tháºt cÅ©ng như MS-DOS
trong Windows 95/98. NhỠnó, bạn sẽ
biết rõ hơn vỠBIOS của mình
vá»›i nhiá»u chi tiết. Tiện Ãch
nà y rất cần để bạn
kiểm tra BIOS trước khi cà i
đặt Windows 2000.
CT PCI-Optimierer v 3.30 (33 KB) Freeware. Không cần
install. Tiện Ãch kiểm tra các thiết
bị PCI có trong máy tÃnh cá»§a bạn.
Nó chạy ở MS- DOS tháºt cÅ©ng như
MS-DOS trong Windows 95/98. Nó tìm kiếm và cho
bạn biết các Bus hiện có gắn các
thiết bị PCI nà o, địa
chỉ REV và ngắt của từng
thiết bị, cũng như Bus nà o còn
trống.
CT Pentium II &
III Info version 1.12 For Windows (225 KB) | For MS-DOS (59KB): Công cụ kiểm tra các
thông số CPU Intel Pentium II và III. Nó
cho bạn biết các thông số quan
trá»ng nhất cá»§a CPU, kiểm tra xem CPU
có bị cho chạy tăng tốc
(overclock) hay không. Báo cáo của nó cho
biết xung tốc độ tháºt
của CPU và tốc độ CPU
thực tế đang chạy. Bus hệ
thống bao nhiêu ? Mainboard được set
xung nhân mấy ? L1 và L2 Cache của CPU có
kÃch thước bao nhiêu, có EEC hay không ?
Toà n bá»™ chi tiết CPUID Ä‘á»u
được hiển thị.
DDCtest v 2.0 (136kb): Bạn không biết
chắc rằng card đồ há»a
(graphics card) và monitor Plug-and-Paly của mình
có giao tiếp với nhau một cách
chÃnh xác không ? Monitor và card mà n
hình có hỗ trợ giao thức DDC hay
không ? Tiện Ãch DDCTest sẽ giúp bạn
hiểu chi tiết hơn vỠcác
đặc điểm của monitor mình
đang sỠdụng, đặc biệt
là monitor Plug-and-Play.
Hardware Sensors Monitor Pro v 3.2.1.8 (583KB) Crk : Có thể check nhiệt
độ của bất cứ phần cứng
nà o có trong máy của bạn, dĩ nhiên
là phần cứng đó phải có chip
cảm biến (sensor). Bạn có thể
thiết đặt để nó báo
động khi nhiệt độ
của phần cứng nà o đó (như CPU,
quạt, mainboard,...) tăng tới một
mức nguy hiểm. Chưa hết, nó còn có
cả một chức năng là m mát
bằng phần má»m. Giám sát các thông
số (parameter) được thu tháºp
bởi các chip NS LM75-LM80, Winbond W8378x, SIS5591,
Genesys GL518SM, Analog Devices ADM9240 & AMD1021, AMD
Irongate (751/756) vốn có sẵn trên các
mainboard hiện đại. Hỗ trợ
các mainboard Asus series P3B.
Hot CPU Tester beta v.92 (114.573 byte): Thá»
độ ổn định của
hệ thống. Kiểm tra CPU, chipset,
bộ nhớ và các thà nh phần
khác của mainboard. Có thể phát
hiện CPU bị overclocked hay co khuyet tat,
và cÅ©ng có thể được sá»
dụng cho overclockers để xác
định hệ thống có ổn
định hay không. Bình thưá»ng
nên thỠnghiệm từ 6 đến 8
giá», nếu cần kiểm tra ká»· thì
nên chạy liên tục 24 giá».
HWINFO: Công cụ thông tin hệ
thống mạnh được thiết kế
đặc biệt để detect, tìm
hiểu và benchmark phần cứng trong
máy của bạn. Nó được update
thưá»ng xuyên để há»—
trợ các phần cứng và tiêu chuẩn
công nghệ mới nhất. Với
version nà y(update ngà y 11-12-1999), HWinfo
nháºn diện được 117 loại CPU,
396 chip đồ há»a, các chipset
mới của Intel (i820 và i840), các CPU
Intel Pentium III 733 MHz và AMD Atheon 750 MHz,
cổng APG 4x. Chỉ chạy trong môi
trưá»ng MS-DOS tháºt. Nếu Ä‘ang
chạy Windows 95/98, bạn phải restart máy
ở option Restart in MS-DOS mode.
Download:
- Site LH: HWINFO v4.78 For Dos ( 592.544 byte). HWINFO v4.64 For Dos ( 354.093 byte). Hwinfo32 v0.0.1Beta (468.675 byte)
- Site khac: HWINFO For Dos v4.78 (582KB)
Intel Processor Frequency ID Utitity (1.035.303 byte): Chương trình
dò thông số CPU Intel : -Processor Brand Name -
Processor Type - Processor Family - Processor Model - Processor
Stepping - Cache Information - System Configuration - Processor
Features.
+ Dò tần số hoạt động
cá»§a CPU : - Intel Pentium(R) III processor - Intel
Pentium(R) III Xeon(TM) processor - Mobile Intel Pentium(R) III
processor.
+ Dò CPUID của các CPU sau: - CPUID Supported
Processors - Intel Pentium(R) processor - Intel Pentium(R)
processor with MMX(TM) technology - Intel Pentium(R) OverDrive(R)
processor - Intel Pentium(R) OverDrive(R) processor with MMX(TM)
technology - Intel Pentium(R) Pro processor - Intel Pentium(R) II
OverDrive(R) for Pentium(R) Pro processor - Intel Pentium(R) II
processor - Intel Pentium(R) II Xeon(TM) processor - Intel
Celeron(R) processor - Intel Pentium(R) III processor - Intel
Pentium(R) III Xeon(TM) processor - Mobile Intel Pentium(R)
processor - Mobile Intel Pentium(R) II Processor - Mobile Intel
Pentium(R) III Processor - Mobile Intel Celeron(R) processor.
LinkBot
Pro: Công cự
quản lý site và kiểm tra link. Nó
sẽ giúp bạn không còn bị tình
cảnh các link bị đứt gãy. Test
và duy trì các kết nối. Kiểm
tra các link HTTP và FTP. Qủan lý trang cũ,
trang mới. Map cấu trúc site mà bạn
viếng, với kết quả được
hiển thị theo giao diện Explorer quen
thuá»™c hay trong má»™t trang HTTP. LÃ m
việc từ local drive trên máy PC của
bạn hoặc trên một remote server trong
bất cứ hệ Ä‘iá»u hà nh
nà o. Sau khi bạn nạp một
địa chỉ URL đang mở,
Linkbot sẽ xâm nháºp và sục sạo
khắp Web site của bạn để tìm
kiếm các hyperlink bị đứt gãy.
Linkbot có thể thu tháºp tá»›i 15 tiêu
chuẩn thống kê vỠmỗi link
(tình trang link, số error, dạng link, tên
file link, địa chỉ cơ bản link,
các địa chỉ URL mẹ, tên
tà i liệu, tên tác giả, ngà y
chỉnh sá»a cuối cùng, kÃch
thước file, mã hóa nội dung,
dạng phần má»m server, version giao thức
HTTP,...). Nó tÃch hợp vá»›i chương
trình biên táºp và các trình
duyệt Web mà bạn yêu thÃch. Xem bà i viết.
Download:
- Site LH: LinkBot Pro v6.0.22: Các bạn tải 6 file nén
vỠvà o chung 1 thư mục rồi
chạy file lbpe6022.exe để
nối các file lại thà nh 1 file có
tên lbpe6022.zip, bung file nầy ra rồi
sau đó mới tiến hà nh cà i
đặt. File 1 (1.457.664 byte). File 2 (1.457.664 byte). File 3 (1.457.664 byte). File 4 (791.330 byte). File 5 (1.457.664 byte).
Modem Booster v2.0 (1.553.352 byte): Test sá»± váºn
hà nh thá»±c tế cá»§a modem vÃ
tối ưu hóa các thông số TCP/IP.
Modem Booster sẽ chạy các chức năng
chẩn đoán và tối ưu hóa
một cách hoà n toà n tự
động. Xem bà i viết.
MyCPU v1.05 (28.283 byte): Tiện Ãch nhá»
dà nh cho các bạn muốn biết thông
tin vỠcon CPU được gắn ở
trong máy tÃnh. Các thông tin mà myCPU cung
cấp là : vendor, type, model, stepping vÃ
speed. Thêm và o đó, myCPU còn cho
biết thêm của bạn CPU có hỗ
trợ MMX, 3dnow và SIMD (ISSE) hay không ? Bạn
có thể xem thông tin trực tiếp trên
cá»a sổ cá»§a chương trình hoặc
xuất kết quả ra dưới 2 dạng file:
text và html.
Nero CD Speed v0.81 (189.426 byte): Kiểm tra
ổ đĩa CD, bao gồm: Tốc
độ Ä‘á»c đĩa
tối đa, trung bình, ngẫu nhiên.
Tốc độ nhả dÄ©a vÃ
nạp dĩa. Mức độ sỠdụng
CPU với các tốc độ
Ä‘á»c khác nhau.
Passmark Performance Test v3.0 Build 1001 (524.478 byte): Chương trình
Test máy nhá» gá»n có thể
chứa trên 1 đĩa má»m, có kèm theo
1 số cơ sở dữ liệu máy
mẫu để bạn so sánh sau khi test.
Có thể xuất kết quả ra file HTML,
text, GIF, BMP và EMF. Chức năngtest: Maths
test (Integer & floating point mathematical operations);
Graphics test (Tests of standard two dimensional graphical
functions); Disk test (Reading, writing files); Memory test
(Memory allocation and access); MMX test (Tests of the MMX
(multimedia extensions) within newer CPU’s); 3D
Graphics test (Tests the DirectX 3D graphics system).
PCIList v 2.0 (161kb): Tiện Ãch test vÃ
thông báo cho bạn biết các chi tiết
và thông số kỹ thuáºt cá»§a các
thiết bị PCI và AGP có trên máy
mình. Chẳng hạn, các chức năng như
side-band addressing, pipeline, 2x/4x transfers,... cá»§a
loại card AGP trong máy bạn ra sao ?
TestCPU v0.96 (650.607 byte): Windows 9x/NT/2000. Kiểm
tra CPU, hỗ trợ từ 386DX ®ến Pentium
IIIE, Cyrix, UMC, AMD, NexGen, WinChip...
Test Screens v2.5 (72.871 byte): Kiểm tra
mà n hình và Card mà n hình.
WCPUID:
Download:
- Site LH: WCPUID
v2.8 (105 KB);
- Site khac:
WhatCpuIs v1.01 B1 (508.129 byte) :Chương trình
nháºn dạng CPU
Windows 2000 Readiness Analyzer (2.6 MB) Win 95/98, Win NT 3.5/4.0.
Freeware. Do được thiết kế trên
ná»n tảng sá»± ổn định,
tÃnh an toà n và chất lượng
tối Ä‘a, Windows 2000 đòi há»i
tÃnh tương thÃch vá» phần cứng
và phần má»m khá lÃ
"nghiệt". Nói nôm na, đây
là má»™t hệ Ä‘iá»u
hà nh "kén". Không phải máy
nà o cũng có thể chơi được
nó. Vì váºy, Microsoft đã "bà o
chế" ra một công cụ kiểm tra
trước toà n bộ hệ
thống cá»§a ngưá»i sá» dụng xem
có thể cà i đặt Windows 2000
không. Phần má»m nà y mang tên The
Windows 2000 Readiness Analyzer (Công cụ phân tÃch
tÃnh sẵn sà ng vá»›i Windows 2000). Công
cụ nà y sẽ phân tÃch toà n
bá»™ phần cứng và phần má»m
có trong máy bạn, kể cả những
thiết bị và ứng dụng đang
nghỉ ngơi. Kết quả được ghi
thà nh một file TXT, trong đó
chỉ rõ các phần cứng và phần
má»m nà o không tương thÃch, lý do
và giải pháp đỠnghị.
Một khi nó xác định máy
bạn không thể chơi Windows 2000 thì
chớ dại dột mà install hệ
Ä‘iá»u hà nh má»›i nà y.
Chỉ tổ phà công và thêm
bá»±c cái mình mẩy. Phần má»m
nà y chỉ có 1 file. Khi được
kÃch hoạt, nó sẽ install tạm thá»i
và o máy của bạn, và tiến
hà nh kiểm tra. Phải mất hơi
bị nhiá»u phút. Sau đó, nó
sẽ cho ra kết quả và há»i bạn
muốn save lại kết quả hay in ra
giấy. Tốt nhất là Save. Hoà n
tất công việc, nó sẽ tự
động uninstall ra khá»i hệ
thống của bạn. Sau nà y, nếu
muốn check lại, bạn lại kÃch hoạt
phần má»m nà y. Má»™t số
Ä‘iá»u xin lưu ý : Phần má»m
nà y chỉ chạy được trên
máy có độc một hệ
Ä‘iá»u hà nh. Máy Ä‘ang xà i
"đôi" (như Windows 9x kèm Win NT)
thì xin miễn. Nếu máy bạn có
má»™t phần má»m anti-virus Ä‘ang
thưá»ng trú, nó có thể xuất
hiện một thông báo hướng
dẫn bạn uninstall phần má»m chống
virus đó và thoát Setup. Bạn hãy
chá»n NO, Tuyệt đối không
được nghe lới nó xúi dại
mà gỡ bá» phần má»m
chống virus và thoát khá»i trình
Setup.